Cha
nội này thiệt tình đọc cười gần chết,hèn chi mần tới giáo sư😂😂😂
HỌC Chat 3000 TỪ TIẾNG ANH BẰNG THƠ LỤC BÁT
Hello
có nghĩa xin chào
Goodbye
tạm biệt, thì thào Wishper
Lie
nằm, Sleep ngủ, Dream mơ
Thấy
cô gái đẹp See girl beautiful
I
want tôi muốn, kiss hôn
Lip
môi, Eyes mắt ... sướng rồi ... oh yeah!
Long
dài, short ngắn, tall cao
Here
đây, there đó, which nào, where đâu
Sentence
có nghĩa là câu
Lesson
bài học, rainbow cầu vồng
Husband
là đức ông chồng
Daddy
cha bố, please don"t xin đừng
Darling
tiếng gọi em cưng
Merry
vui thích, cái sừng là horn
Rách
rồi xài đỡ chữ torn
To
sing là hát, a song một bài
Nói
sai sự thật to lie
Go
đi, come đến, một vài là some
Đứng
stand, look ngó, lie nằm
Five
năm, four bốn, hold cầm, play chơi
One
life là một cuộc đời
Happy
sung sướng, laugh cười, cry kêu
Lover
tạm dịch ngừơi yêu
Charming
duyên dáng, mỹ miều graceful
Mặt
trăng là chữ the moon
World
là thế giới, sớm soon, lake hồ
Dao
knife, spoon muỗng, cuốc hoe
Đêm
night, dark tối, khổng lồ giant
Fund
vui, die chết, near gần
Sorry
xin lỗi, dull đần, wise khôn
Burry
có nghĩa là chôn
Our
souls tạm dịch linh hồn chúng ta
Xe
hơi du lịch là car
Sir
ngài, Lord đức, thưa bà Madam
Thousand
là đúng...mười trăm
Ngày
day, tuần week, year năm, hour giờ
Wait
there đứng đó đợi chờ
Nightmare
ác mộng, dream mơ, pray cầu
Trừ
ra except, deep sâu
Daughter
con gái, bridge cầu, pond ao
Enter
tạm dịch đi vào
Thêm
for tham dự lẽ nào lại sai
Shoulder
cứ dịch là vai
Writer
văn sĩ, cái đài radio
A
bowl là một cái tô
Chữ
tear nước mắt, tomb mồ, miss cô
Máy
khâu dùng tạm chữ sew
Kẻ
thù dịch đại là foe chẳng lầm
Shelter
tạm dịch là hầm
Chữ
shout là hét, nói thầm whisper
What
time là hỏi mấy giờ
Clear
trong, clean sạch, mờ mờ là dim
Gặp
ông ta dịch see him
Swim
bơi, wade lội, drown chìm chết trôi
Mountain
là núi, hill đồi
Valley
thung lũng, cây sồi oak tree
Tiền
xin đóng học school fee
Yêu
tôi dùng chữ love me chẳng lầm
To
steal tạm dịch cầm nhầm
Tẩy
chay boycott, gia cầm poultry
Cattle
gia súc, ong bee
Something
to eat chút gì để ăn
Lip
môi, tongue lưỡi, teeth răng
Exam
thi cử, cái bằng licence...
Lovely
có nghĩa dễ thương
Pretty
xinh đẹp thường thường so so
Lotto
là chơi lô tô
Nấu
ăn là cook , wash clothes giặt đồ
Push
thì có nghĩa đẩy, xô
Marriage
đám cưới, single độc thân
Foot
thì có nghĩa bàn chân
Far
là xa cách còn gần là near
Spoon
có nghĩa cái thìa
Toán
trừ subtract, toán chia divide
Dream
thì có nghĩa giấc mơ
Month
thì là tháng , thời giờ là time
Job
thì có nghĩa việc làm
Lady
phái nữ, phái nam gentleman
Close
friend có nghĩa bạn thân
Leaf
là chiếc lá, còn sun mặt trời
Fall
down có nghĩa là rơi
Welcome
chào đón, mời là invite
Short
là ngắn, long là dài
Mũ
thì là hat, chiếc hài là shoe
Autumn
có nghĩa mùa thu
Summer
mùa hạ , cái tù là jail
Duck
là vịt , pig là heo
Rich
là giàu có , còn nghèo là poor
Crab
thi` có nghĩa con cua
Church
nhà thờ đó , còn chùa temple
Aunt
có nghĩa dì , cô
Chair
là cái ghế, cái hồ là pool
Late
là muộn , sớm là soon
Hospital
bệnh viẹn , school là trường
Dew
thì có nghĩa là sương
Happy
vui vẻ, chán chường weary
Exam
có nghĩa kỳ thi
Nervous
nhút nhát, mommy mẹ hiền.
Region
có nghĩa là miền,
Interupted
gián đoạn còn liền next to.
Coins
dùng chỉ những đồng xu,
Còn
đồng tiền giấy paper money.
Here
chỉ dùng để chỉ tại đây,
A
moment một lát còn ngay ringht now,
Brothers-in-law
đồng hao.
Farm-work
đòng áng, đồng bào Fellow- countryman
Narrow-
minded chỉ sự nhỏ nhen,
Open-hended
hào phóng còn hèn là mean.
Vẫn
còn dùng chữ still,
Kỹ
năng là chữ skill khó gì!
Gold
là vàng, graphite than chì.
Munia
tên gọi chim ri
Kestrel
chim cắt có gì khó đâu.
Migrant
kite là chú diều hâu
Warbler
chim chích, hải âu petrel
Stupid
có nghĩa là khờ,
Đảo
lên đảo xuống, stir nhiều nhiều.
How
many có nghĩa bao nhiêu.
Too
much nhiều quá , a few một vài
Right
là đúng , wrong là sai
Chess
là cờ tướng , đánh bài playing card
Flower
có nghĩa là hoa
Hair
là mái tóc, da là skin
Buổi
sáng thì là morning
King
là vua chúa, còn Queen nữ hoàng
Wander
có nghĩa lang thang
Màu
đỏ là red, màu vàng yellow
Yes
là đúng, không là no
Fast
là nhanh chóng, slow chậm rì
Sleep
là ngủ, go là đi
Weakly
ốm yếu healthy mạnh lành
White
là trắng, green là xanh
Hard
là chăm chỉ , học hành study
Ngọt
là sweet, kẹo candy
Butterfly
là bướm, bee là con ong
River
có nghĩa dòng sông
Wait
for có nghĩa ngóng trông đợi chờ
Dirty
có nghĩa là dơ
Bánh
mì bread, còn bơ butter
Bác
sĩ thì là doctor
Y tá
là nurse, teacher giáo viên
Mad
dùng chỉ những kẻ điên,
Everywhere
có nghĩa mọi miền gần xa.
A
song chỉ một bài ca.
Ngôi
sao dùng chữ star, có liền!
Firstly
có nghĩa trước tiên
Silver
là bạc , còn tiền money
Biscuit
thì là bánh quy
Can
là có thể, please vui lòng
Winter
có nghĩa mùa đông
Iron
là sắt còn đồng copper
Kẻ
giết người là killer
Cảnh
sát police , lawyer luật sư
Emigrate
là di cư
Bưu
điện post office, thư từ là mail
Follow
có nghĩa đi theo
Shopping
mua sắm còn sale bán hàng
Space
có nghĩa không gian
Hàng
trăm hundred, hàng ngàn thousand
Stupid
có nghĩa ngu đần
Thông
minh smart, equation phương trình
Television
là truyền hình
Băng
ghi âm là tape, chương trình program
Hear
là nghe watch là xem
Electric
là điện còn lamp bóng đèn
Praise
có nghĩa ngợi khen
Crowd
đông đúc, lấn chen hustle
Capital
là thủ đô
City
thành phố , local địa phương
Country
có nghĩa quê hương
Field
là đồng ruộng còn vườn garden
Chốc
lát là chữ moment
Fish
là con cá , chicken gà tơ
Naive
có nghĩa ngây thơ
Poet
thi sĩ , great writer văn hào
Tall
thì có nghĩa là cao
Short
là thấp ngắn, còn chào hello
Uncle
là bác, elders cô.
Shy
mắc cỡ, coarse là thô.
Come
on có nghĩa mời vô,
Go
away đuổi cút, còn vồ pounce.
Poem
có nghĩa là thơ,
Strong
khoẻ mạnh, mệt phờ dog- tiered.
Bầu
trời thường gọi sky,
Life
là sự sống còn die lìa đời
Shed
tears có nghĩa lệ rơi
Fully
là đủ, nửa vời by halves
Ở
lại dùng chữ stay,
Bỏ
đi là leave còn nằm là lie.
Tomorrow
có nghĩa ngày mai
Hoa
sen lotus, hoa lài jasmine
Madman
có nghĩa người điên
Private
có nghĩa là riêng của mình
Cảm
giác là chữ feeling
Camera
máy ảnh hình là photo
Động
vật là animal
Big
là to lớn , little nhỏ nhoi
Elephant
là con voi
Goby
cá bống, cá mòi sardine
Mỏng
mảnh thì là chữ thin
Cổ
là chữ neck, còn chin cái cằm
Visit
có nghĩa viếng thăm
Lie
down có nghĩa là nằm nghỉ ngơi
Mouse
con chuột , bat con dơi
Separate
có nghĩa tách rời , chia ra
Gift
thì có nghĩa món quà
Guest
thì là khách chủ nhà house owner
Bệnh
ung thư là cancer
Lối
ra exit , enter đi vào
Up
lên còn xuống là down
Beside
bên cạnh , about khoảng chừng
Stop
có nghĩa là ngừng
Ocean
là biển , rừng là jungle
Silly
là kẻ dại khờ,
Khôn
ngoan smart, đù đờ luggish
Hôn
là kiss, kiss thật lâu.
Cửa
sổ là chữ window
Special
đặc biệt normal thường thôi
Lazy...
làm biếng quá rồi
Ngồi
mà viết tiếp một hồi die soon
Hứng
thì cứ việc go on,
Còn
không stop ta còn nghỉ ngơi!
Cằm
CHIN có BEARD là râu
RAZOR
dao cạo, HEAD đầu, da SKIN
THOUSAND
thì gọi là nghìn
BILLION
là tỷ, LOOK nhìn , rồi THEN
LOVE
MONEY quý đồng tiền
Đầu
tư INVEST, có quyền RIGHTFUL
WINDY
RAIN STORM bão bùng
MID
NIGHT bán dạ, anh hùng HERO
COME
ON xin cứ nhào vô
NO
FEAR hổng sợ, các cô LADIES
Con
cò STORKE, FLY bay
Mây
CLOUD, AT ở, BLUE SKY xanh trời
OH!
MY GOD...! Ối! Trời ơi
MIND
YOU. Lưu ý WORD lời nói say
HERE
AND THERE, đó cùng đây
TRAVEL
du lịch, FULL đầy, SMART khôn
Cô
đõn ta dịch ALONE
Anh
văn ENGLISH , nổi buồn SORROW
Muốn
yêu là WANT TO LOVE
OLDMAN
ông lão, bắt đầu BEGIN
EAT
ăn, LEARN học, LOOK nhìn
EASY
TO FORGET dễ quên
BECAUSE
là bỡi ... cho nên , DUMP đần
VIETNAMESE
, người nước Nam
NEED
TO KNOW... biết nó cần lắm thay
SINCE
từ, BEFORE trước, NOW nay
Đèn
LAMP, sách BOOK, đêm NIGHT, SIT ngồi
SORRY
thương xót, ME tôi
PLEASE
DON"T LAUGH đừng cười, làm ơn
FAR
Xa, NEAR gọi là gần
WEDDING
lễ cưới, DIAMOND kim cương
SO
CUTE là quá dễ thương
SHOPPING
mua sắm, có sương FOGGY
SKINNY
ốm nhách, FAT: phì
FIGHTING:
chiến đấu, quá lỳ STUBBORN
COTTON
ta dịch bông gòn
A
WELL là giếng, đường mòn là TRAIL
POEM
có nghĩa làm thơ,
POET
Thi Sĩ nên mơ mộng nhiều.
ONEWAY
nghĩa nó một chiều,
THE
FIELD đồng ruộng, con diều là KITE.
Của
tôi có nghĩa là MINE,
TO
BITE là cắn, TO FIND kiếm tìm
TO CARVE
xắt mỏng, HEART tim,
DRIER
máy sấy, đắm chìm TO SINK.
FEELING
cảm giác, nghĩ THINK
PRINT
có nghĩa là in, DARK mờ
LETTER
có nghĩa lá thơ,
TO
LIVE là sống, đơn sơ SIMPLE.
CLOCK
là cái đồng hồ,
CROWN
vương niệm, mã mồ GRAVE.
KING
vua, nói nhảm TO RAVE,
BRAVE
can đảm, TO PAVE lát đường.
SCHOOL
nghĩa nó là trường,
LOLLY
là kẹo, còn đường SUGAR.
Station
trạm GARE nhà ga
FISH
SAUCE nước mắm, TOMATO là cá chua
EVEN
huề, WIN thắng, LOSE thua
TURTLE
là một con rùa
SHARK
là cá mập, CRAB cua, CLAW càng
COMPLETE
là được hoàn toàn
FISHING
câu cá, DRILL khoan, PUNCTURE dùi
LEPER
là một người cùi
CLINIC
phòng mạch, sần sùi LUMPY
IN
DANGER bị lâm nguy
Giải
phầu nhỏ là SUGERY đúng rồi
NO
MORE ta dịch là thôi
AGAIN
làm nữa, bồi hồi FRETTY
Phô
mai ta dịch là CHEESE
CAKE
là bánh ngọt, còn mì NOODLE
ORANGE
cam, táo APPLE
JACK-FRUIT
trái mít, VEGETABLE là rau
CUSTARD-APPLE
mãng cầu
PRUNE
là trái táo tàu, SOUND âm
LOVELY
có nghĩa dễ thương
PRETTY
xinh đẹp, thường thường SO SO
LOTTO
là chơi lô tô
Nấu
ăn là COOK , WASH CLOTHES giặt đồ
PUSH
thì có nghĩa đẩy, xô
MARRIAGE
đám cưới, SINGLE độc thân
FOOT
thì có nghĩa bàn chân
FAR
là xa cách, còn gần là NEAR
SPOON
có nghĩa cái thìa
Toán
trừ SUBTRACT, toán chia DIVIDE
PLOUGH
tức là đi cày
WEEK
tuần MONTH tháng, WHAT TIME mấy giờ?
(Gs
Ngô Bảo Châu)
__._,_.___
No comments:
Post a Comment
Thanks for watching